Sau đây là báo giá thép tấm mới nhất được cập nhật liên tục thông qua hệ thống phân phối thép hàng đầu tại Phương Anh Group với đầy đủ mẫu mã, kích thước, chủng loại.
- Giá thép tấm Hòa Phát hôm nay có giá từ 16.780 VND
- Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 hôm nay có giá 19.100 VND
- Giá thép tấm đen SS400 hôm nay có giá từ 22.200 VND – 24.000 VND
- Giá thép tấm SPHC /SPCC hôm nay có giá từ 22.600 VND
Dưới đây là chi tiết bảng giá thép tấm mới cập nhật mà bạn đọc có thể tham khảo thêm:
Báo giá thép tấm mới nhất |
||
Quy Cách Sắt Tấm (mm) |
Tỷ trọng (kg/tấm) |
Giá thép tấm ( Đã VAT) |
Thép tấm (SS400/Q345) 3.0 x 1500 x 6000 |
211,95 |
4.450.950 |
Thép tấm (SS400/Q345) 4.0 x 1500 x 6000 |
282,6 |
5.934.600 |
Thép tấm (SS400/Q345) 5.0 x 1500 x 6000 |
353,25 |
7.418.250 |
Thép tấm (SS400/Q345) 6.0 x 1500 x 6000 |
423,9 |
8.901.900 |
Thép tấm (SS400/Q345) 8.0 x 1500 x 6000 |
565,2 |
11.869.200 |
Thép tấm (SS400/Q345) 10 x 1500 x 6000 |
706,5 |
14.836.500 |
Thép tấm (SS400/Q345) 12 x 1500 x 6000 |
847,8 |
17.803.800 |
Thép tấm (SS400/Q345) 14 x 1500 x 6000 |
989,1 |
20.771.100 |
Thép tấm (SS400/Q345) 16 x 1500 x 6000 |
1130,4 |
23.738.400 |
Thép tấm (SS400/Q345) 18 x 1500 x 6000 |
1272 |
26.712.000 |
Thép tấm (Q345/SS400) 20 x 2000 x 6000 |
1884 |
39.564.000 |
Thép tấm (Q345/SS400) 25 x 2000 x 6000 |
2355 |
49.455.000 |
Thép tấm (Q345/SS400) 30 x 2000 x 6000 |
2826 |
59.346.000 |
Thép tấm (Q345/SS400) 35 x 2000 x 6000 |
3279 |
68.859.000 |
Thép tấm (Q345/SS400) 40 x 2000 x 6000 |
3768 |
79.128.000 |
Thép tấm (Q345/SS400) 50 x 2000 x 6000 |
4710 |
98.910.000 |
Bảng giá thép tấm Hòa Phát |
|||
Mác thép |
ĐVT |
Giá trước thuế (VNĐ) |
Giá sau thuế (VNĐ) |
Thép cuộn CB240/CT3 (D6-8) |
Kg |
16.780 |
18.458 |
Bảng giá thép tấm đen mới nhất |
||||
Quy cách |
Xuất xứ |
Đơn giá |
Giá thép tấm đen SS400 (VNĐ) |
|
VNĐ/Kg |
Nhỏ (1m*2m) |
Lớn (1m25*2m5) |
||
5 dem |
NK |
24.000 |
188.400 |
294.376 |
6 dem |
NK |
23.800 |
224.196 |
350.306 |
7 dem |
NK |
23.600 |
259.364 |
405.256 |
8 dem |
NK |
23.600 |
296.416 |
463.150 |
9 dem |
NK |
23.600 |
333.468 |
521.044 |
1 ly |
NK |
23.600 |
370.520 |
578.938 |
1.1 ly |
NK |
23.600 |
407.572 |
636.831 |
1.2 ly |
NK |
23.600 |
444.624 |
694.725 |
1.4 ly |
NK |
23.200 |
509.936 |
796.775 |
1.5 ly |
NK |
23.000 |
541.650 |
846.328 |
1.8 ly |
NK |
22.800 |
644.328 |
1.006.763 |
2 ly |
NK |
22.600 |
709.640 |
1.108.813 |
2.5 ly |
NK |
22.200 |
871.350 |
1.361.484 |
Thép tấm SPHC/SPCC mới nhất |
||
Sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Đơn giá |
Tấm SPCC |
1.0 x 1000/1200 |
22.600 |
Tấm SPHC |
1.2 x 1000/1250 |
22.600 |
Tấm SPHC |
1.4 x 1000/1250 |
22.600 |
Tấm SPHC |
1.5 x 1000/1250 |
22.600 |
Tấm SPHC |
1.8 x 1000/1250 |
21.800 |
Tấm SPHC |
2.0 x 1000/1250 |
21.800 |
Tấm SPHC |
2.5 x 1000/1250 |
21.200 |
Tấm SPHC |
3.0 x 1000/1250 |
21.000 |
Lưu ý: Những thông tin trong bảng báo giá thép tấm trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá thép luôn có sự biến động. Do vậy, để có được báo giá chính xác và mới nhất theo từng sản phẩm thép cụ thể, quý khách hãy gọi trực tiếp đến hotline: 035 66 66 628.
Giá thép tấm luôn có sự biến động mỗi ngày, giá thép tấm mới nhất hôm nay nhưng sẽ thay đổi vào ngày hôm sau đó, bởi nó còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác tác động vào, cụ thể như:
Tùy thuộc vào số lượng hàng mà khách đặt mua nhiều hay ít mà giá thép có sự chênh lệch. Khi khách mua thép với số lượng lớn thì các nhà cung cấp có thể tiết kiệm thời gian (chẳng hạn như tốc độ và nguồn nhân lực) vào CWT.
Bên cạnh đó, với các đơn đặt hàng có số lượng lớn, nhà cung cấp có thể mua với số lượng lớn hơn từ nhà sản xuất máy nghiền, nhà sản xuất này sẽ nhận được các lợi thế về thời gian tương tự được chuyển qua CWT của họ.
Nhu cầu thị trường cũng ảnh hưởng rất lớn đến giá CWT. Nếu nhu cầu thị trường lớn, cầu lớn hơn cung thì mặt hàng sẽ trở nên khan hiếm, dẫn đến tình trạng giá thành bị đẩy lên cao. Ngược lại, nếu cung lớn hơn cầu thì số lượng hàng tồn kho nhiều, nhà cung cấp sẽ cần có những chương trình ưu đãi để xả hàng, tránh trường hợp tồn hàng quá nhiều gây tổn thất cho doanh nghiệp. Chính vì thế, giá của thép trong trường hợp này thì sẽ thấp hơn.
Tùy thuộc vào nguồn gốc xuất xứ của vật liệu thép mà giá thành thép sẽ khác nhau. Đối với những nhà cung cấp uy tín, lâu năm, đã có thương hiệu trên thị trường thì giá thành sẽ cao hơn so với những đơn vị cung cấp “mới nổi”, chưa có ai biết đến.
Tùy vào mỗi đơn vị sẽ có nhà cung cấp đưa chi phí vận chuyển gộp vào giá thép hoặc là tách riêng. Chi phí vận chuyển thép ít hay nhiều sẽ phụ thuộc vào độ gần xa từ đơn vị cung cấp đến địa chỉ mà khách hàng đặt. Càng gần điểm bán thì chi phí sẽ rẻ hơn và ngược lại.
Trên đây là tổng hợp những thông tin về giá thép tấm mới nhất hôm nay mà quý vị có thể tham khảo thêm. Tuy nhiên vì giá thép luôn biến động nên để nắm được báo giá chính xác, mới nhất cho từng loại thép cụ thể, quý khách hãy liên hệ ngay đến hotline: 035 66 66 628. Đội ngũ chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm, am hiểu thép của Phương Anh Group luôn sẵn sàng hỗ trợ, cũng như giải đáp chi tiết mọi thắc mắc liên quan cho bạn. Phương Anh Group đảm bảo sẽ mang lại cho quý khách những trải nghiệm hài lòng nhất.
Thông tin về công ty cổ phần Quốc Tế Phương Anh:
Facebook: https://www.facebook.com/thepphuonganh
Hotline: 035 66 66 628
> Tham khảo những sản phẩm và dịch vụ của Phương Anh Group.
> Tham khảo dịch vụ gia công của Phương Anh Group